STT | Tên ấn phẩm | Tên tác giả | Số lần mượn |
1 | Cây tre trăm đốt | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 433 |
2 | Sự tích bánh chưng bánh dày | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 369 |
3 | Ngôi đền giữa biển | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 353 |
4 | Người đẹp và quái vật | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 349 |
5 | Thánh Gióng | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 334 |
6 | Ông lão đánh cá và con cá vàng | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 321 |
7 | Tấm cám | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 310 |
8 | Nàng công chúa ngủ trong rừng | LÊ MINH PHƯƠNG | 301 |
9 | Dấu ấn rồng thiêng | ĐOÀN NGỌC CẢNH | 296 |
10 | Cóc kiện trời | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 259 |
11 | Cô bé quàng khăn đỏ | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 251 |
12 | Thạch Sanh | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 249 |
13 | Nàng tiên cóc | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 246 |
14 | Sơn tinh - Thủy tinh | PHẠM CAO TÙNG | 223 |
15 | Cô bé bán diêm | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 223 |
16 | Thánh Gióng | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 217 |
17 | Sự tích cái bình vôi | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 215 |
18 | Vua heo | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 209 |
19 | Làm sao để nhớ lâu | HẠNH HƯƠNG | 197 |
20 | Tích chu | PHẠM CAO TÙNG | 193 |
21 | Tú uyên giáng Kiều | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 182 |
22 | Củ cải trắng | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 180 |
23 | Cô bé lọ lem | PHẠM CAO TÙNG | 178 |
24 | Cây táo thần | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 175 |
25 | Tấm Cám | NGUYỄN THỊ DUYÊN | 171 |
26 | Công chúa chuột | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 168 |
27 | Cô bé lọ lem | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 165 |
28 | Dê con nhanh trí | NGUYỄN THỊ HÒA | 162 |
29 | Chàng học trò và con yêu tinh | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 156 |
30 | Âm thanh | MAI THẾ TRUNG | 155 |
31 | Sọ Dừa | NGUYỄN THỊ DUYÊN | 155 |
32 | Sự tích trầu cau | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 154 |
33 | Cây khế | PHẠM CAO TÙNG | 151 |
34 | Sọ Dừa | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 151 |
35 | Bắc cực và Nam cực | NGUYỄN MAI HƯƠNG | 151 |
36 | Những điều bí ẩn quanh em - tập 7 | Nguyễn Thắng Vu | 150 |
37 | Đường dẫn đến khung thành | ĐÌNH VIÊN | 149 |
38 | Cô bé choàng khăn đỏ | PHẠM CAO TÙNG | 148 |
39 | Chinh phục vũ trụ : T.1 | ĐẶNG THỊ BÍCH NGÂN | 146 |
40 | Mẹ gà con vịt | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 146 |
41 | Alađanh và cây đèn thần | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 144 |
42 | Năm hũ vàng | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 144 |
43 | Thạch Sanh | KIM KHÁNH | 143 |
44 | A-ri-xtot và tư duy khoa học | NGUYỄN VIỆT DŨNG | 143 |
45 | Ông ba mươi | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 141 |
46 | Sơn Tinh Thủy Tinh | NGUYỄN NHƯ QUỲNH | 140 |
47 | Câu chuyện kì diệu nhất | NGUYỄN THỊ HÀ | 138 |
48 | 10 vạn câu hỏi vì sao | TRỊNH DIÊN TUỆ | 137 |
49 | Chú cuội cung trăng | NGUYỄN THỊ DUYÊN | 136 |
50 | Cây khế | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 133 |
51 | Ba cô tiên | HOÀNG KHẮC HUYÊN | 133 |
52 | Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn | LÊ THỊ MINH PHƯƠNG | 133 |